|
SikaBit® W-15 Màng chống thấm gốc bitum cải tiến, thi công ướt |
Mô tả sản phẩm SikaBit® W-15 là màng chống thấm 2 mặt, gốc bitum cải tiến, dùng cho việc thi công ướt. Bao gồm một lớp màng gia cường PE ở giữa và hai lớp bitum cải tiến ở hai mặt và được phủ bởi lớp màng bảo vệ trong suốt có thể tách ra được. |
|
Ứng dụng SikaBit® W-15 được thiết kế cho việc thi công chống thấm ở các vị trí không lộ thiên như: ■ Các móng ■ Sàn tầng hầm và tường ■ Các sàn của đài móng |
|
Ưu điểm ■ Dễ thi công, nhanh chóng, và an toàn ■ Không cần dụng cụ thi công đặc biệt ■ Thi công trực tiếp lên bề mặt ẩm ướt ■ Bám dính hoàn hảo cả trong thời gian đầu cũng như lâu dài ■ Bám dính trên toàn bộ bề mặt ■ Không cho nước chảy bên dưới bề mặt nền và màng bitum ■ Khả năng che phủ vết nứt tốt ■ Kháng xé rách tốt ■ Kháng đâm thủng tốt ■ Kháng lại sự ăn mòn hóa chất |
|
Kiểm tra |
|
Sự chấp thuận / GB/T 23457-2009 Tấm chống thấm thi công ướt, lắp đặt trước. Tiêu chuẩn Chứng chỉ xanh Singapore Green Label (đang thực hiện). |
|
Thông tin sản phẩm |
|
Hình dạng |
|
Ngoại quan / Màu sắc Tấm màng với lớp màng PE gia cường được dát mỏng ở bên trong và lớp màng bảo vệ trong suốt có thể tách ra được ở hai mặt.
Sản phẩm màu đen, tên sản phẩm màu trắng và logo được in trên hai mặt của lớp màng bảo vệ. |
|
Đóng gói Cuộn 1.0 m x 20 m có lõi làm bằng bìa cứng, được bọc bằng màng dệt từ chất dẻo. 50 kg/cuộn, 25 cuộn/pallet. |
|
Điều kiện bảo quản / 12 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản trong điều kiện nguyên bao chưa Hạn sử dụng mở, khô ráo, ở nhiệt độ từ +5°C đến +35°C, đặt theo phương thẳng đứng. Tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, mưa, tuyết và băng giá. |
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật |
Tiêu chuẩn Đặc tính Phương pháp kiểm tra SikaBit W-15®
Chiều dày ASTM D3767 A 1.5 mm (±10%) Cường độ chịu kéo ASTM D412 *) 4 N/mm (±10%) Độ giãn dài ASTM D412 *) 200% (±10%) Kháng xé rách ASTM D624 23 N (±10%) Kháng tách mối nối chồng (+23oC) ASTM D1876 700 N/m (±10%) Kháng đâm thủng của tấm màng ASTM E154 220 N (±10%) Kháng áp suất thủy tĩnh ASTM D5385 70 m (±10%) Đàn hồi ở nhiệt độ thấp (-15oC) ASTM D1970 Không ảnh hưởng Tái tạo phủ vết nứt (100 vòng, -15oC) ASTM C836 Đạt
|
|
Hướng dẫn thi công |
|
Biện pháp thi công / Thi công trước Dụng cụ Biện pháp này áp dụng cho việc chống thấm bên dưới các móng và sàn tầng hầm. Bề mặt bê tông phải nhẵn mịn, rắn chắc và không bị đọng nước. Trải tấm màng SikaBit® W-15 ra và sắp đặt cho thẳng hàng. Các tấm màng nối với nhau bằng mối nối chồng. Chiều dài mối nối chồng giữa các tấm màng tối thiểu là 80 mm. Dùng con lăn ép trên vị trí nối chồng để tăng độ bám dính giữa các tấm. Các mối nối chồng phải so le với nhau. Sau khi gỡ bỏ lớp màng bảo vệ, thi công một lớp vữa bê tông xi măng cải tiến lên trên toàn bộ bề mặt nằm ngang. Thi công sau Biện pháp này áp dụng cho việc thi công chống thấm cho tường và các sàn của đài móng. Bề mặt bê tông phải sạch sẽ, bão hòa nước, tất cả các phần gồ ghề phải được loại bỏ trước khi thi công màng SikaBit® W-15. Thi công lớp vữa kết dính SikaBit® -1 (với định mức khoảng 2-3 kg/m2) lên bề mặt. Sau đó trải màng SikaBit® W-15 ra, gỡ bỏ tấm màng bảo vệ và ép mạnh vào bề mặt của lớp vữa kết dính còn mới. Chiều dài mối nối chồng giữa các tấm màng tối thiểu là 80 mm. Dùng con lăn ép trên vị trí nối chồng để tăng độ bám dính giữa các tấm. Các mối nối chồng phải so le với nhau. Chi tiết Xem biện pháp thi công hệ thống SikaBit® W cho việc triển khai chi tiết tại các góc, các ống xuyên tường và các đầu ống khác. |
|
|
|
Điều kiện thi công / Chỉ thi công SikaBit® W-15 ở nhiệt độ trên +15°C. Giới hạn SikaBit® W-15 không ổn định với tia UV và không được sử dụng ở những cấu kiện sẽ tiếp xúc trực tiếp và lâu dài với thời tiết.
Màng SikaBit® W-15 đã được thi công phải được bảo vệ chống lại sự phá hủy cơ học bằng lớp bảo vệ thích hợp.
Cần một vài ngày để cường độ bám dính giữa màng SikaBit® W-15 và bề mặt bê tông được phát triển đầy đủ. Việc kiểm tra thủ công cường độ bám dính (cắt ngang và kiểm tra kéo rời) trước khi lấp đất được khuyến cáo đặc biệt là trong trường hợp nhiệt độ môi trường xung quanh thấp. |
Giá trị đảm bảo Tất cả dữ liệu kỹ thuật nêu trong Tài Liệu Kỹ Thuật Sản Phẩm đều dựa trên thí nghiệm trong phòng thí nghiệm. Dữ liệu đo thực tế có thể thay đổi tùy theo điều kiện thực tế và nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi. |
|
Giới hạn địa phương Xin lưu ý rằng tùy theo quy định của từng địa phương cụ thể mà hiệu năng của sản phẩm có thể thay đổi từ nước này qua nước khác. Vui lòng tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật Sản Phẩm từng địa phương để biết mô tả chính xác về các lĩnh vực áp dụng. |
|
Thông tin về sức Để tìm hiểu thông tin và các khuyến cáo về an toàn khi vận chuyển, lưu khỏe và an toàn trữ và thải bỏ sản phẩm thuộc nhóm hoá chất, người sử dụng nên tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật An Toàn mới nhất trình bày về lý tính, sinh thái học, tính độc hại và các dữ liệu an toàn liên quan khác. |
|
Miễn trừ Các thông tin, và đặc biệt, những hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng cuối cùng của các sản phẩm Sika, được cung cấp với thiện chí của chúng tôi dựa trên kiến thức và kinh nghiệm hiện tại của Sika về sản phẩm trong điều kiện được lưu trữ đúng cách, sử dụng và thi công trong điều kiện bình thường theo hướng dẫn của Sika. Trong ứng dụng thực tế, chúng tôi không bảo đảm sản phẩm sẽ phù hợp với một mục đích cụ thể nào đó nếu có sự khác biệt về vật tư, cốt liệu và điều kiện thực tế của công trường, cũng như không có một ràng buộc pháp lý nào đối với chúng tôi ngụ ý từ các thông tin này hoặc từ một hướng dẫn bằng văn bản, hay từ bất cứ một sự tư vấn nào. Người sử dụng sản phẩm này phải thí nghiệm xem sản phẩm có phù hợp với mục đích thi công họ mong muốn không. Sika có quyền thay đổi đặc tính của sản phẩm mình. Quyền sở hữu của bên thứ ba phải được chú ý. Mọi đơn đặt hàng chỉ được chấp nhận dựa trên Bảng Điều Kiện Bán Hàng hiện hành của chúng tôi. Người sử dụng phải luôn tham khảo Tài Liệu Kỹ Thuật mới nhất của sản phẩm. Chúng tôi sẽ cung cấp các tài liệu này theo yêu cầu. |